NỘI DUNG BÀI HỌC TUẦN 10 – LỚP 5
(06/11/2023 – 10/11/2023)
CHƯƠNG TRÌNH BỔ TRỢ TIẾNG ANH VỚI GVNN
Các ba/mẹ và các con học sinh thân mến,
Các ba/mẹ vui lòng xem bảng dưới đây để theo dõi nội dung học tập tuần này của các con nhé !
UNIT 6: HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY?
Tài liệu: TÀI LIỆU BỔ TRỢ BME - KIDs
Tiết |
Nội dung bài học |
Tài liệu bổ trợ |
19
|
I. Từ Vựng/ Vocabulary - Maths (Mathematics) (Môn Toán) IT (Information Technology) (Môn Tin học) Science (Môn Khoa học) Art (Môn Mĩ thuật) Music (Môn Âm nhạc) Vietnamese (Môn Tiếng Việt) PE (Physical Education) (Môn Thể dục) English (Môn Tiếng Anh). - Monday → Sunday : Monday (Thứ Hai) Tuesday (Thứ Ba) Wednesday (Thứ Tư) Thursday (Thứ Năm) Friday (Thứ sáu) Saturday (Thứ bảy) Sunday (Chủ nhật). II. Cấu trúc câu/ Structure ● How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu bài học?) - I have 4 lessons today. (Hôm nay tôi có 4 bài học.) ● What lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bài học gì?) - I have English, IT, PE and Art. (Tôi có môn Tiếng Anh, Tin học, Thể dục và Mĩ thuật.) |
|
20 |
I. Từ Vựng/ Vocabulary - Review all previous vocabulary in 19th period .(Ôn tập lại từ vựng đã học trong tiết 19). II. Cấu trúc câu/ Structure ● How many lessons do you/ they have today? (Hôm nay bạn/ họ có bao nhiêu bài học?) - I/ We/ They have 4 lessons today. (Hôm nay tôi/ chúng tôi/ họ có 4 bài học.) ● How many lessons does he/ she have today? (Hôm nay anh ấy/ cô ấy có bao nhiêu bài học?) - He/ She has 4 lessons today. (Hôm nay anh ấy/ cô ấy có 4 bài học.) ● What lessons do you/ they have today? (Hôm nay bạn/ họ có bài học gì?) - I/ We/ They have English, IT, PE and Art. (Tôi/ Chúng tôi/ Họ có môn Tiếng Anh, Tin học, Thể dục và Mỹ thuật.) ● What lessons does he/ she have today? (Hôm nay anh ấy/ cô ấy có những bài học gì?) - He/ She has English, IT, PE and Art. (Anh ấy/ cô ấy có môn Tiếng Anh, Tin học, Thể dục và Mĩ thuật.) |
* Ghi chú:
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm, tạo điều kiện của các Thầy/Cô và Quý Phụ huynh trong việc đồng hành cùng con vui học!